ICHROMA - Tiên phong trong công nghệ xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang

LINH HOẠT

Được sử dụng để xét nghiệm ở các nhóm bệnh:
v Nhiễm trùng, nhiễm khuẩn, nhiễm virus.
v Bệnh tim mạch (huyết khối, đột quỵ, nhồi máu cơ tim cấp), bệnh đái tháo đường, bệnh viêm khớp dạng thấp, bệnh rối loạn nội tiết nam, nữ.
                        v  Một số bệnh ung thư hay gặp như: ung thư dạ dày, ruột non, đại trực tràng, rối loạn tình dục, vô sinh
Các xét nghiệm điển hình trên thiết bị
STT
Loại Xét Nghiệm
Diễn giải
Thời gian chờ phản ứng
Loại mẫu Test
Tim mạch
1
Tn-I
Nhồi máu cơ tim
12
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
2
CK-MB
Nhồi máu cơ tim
12
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
3
hsCRP
Viêm tim mạch
3
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
4
D-Dimer
Chứng máu đông
12
Huyết tương; Huyết thanh
5
Myoglobin
Nhồi máu cơ tim
12
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
Ung thư
6
PSA
Ung thư tiền liệt tuyến
15
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
7
AFP
Ung thư gan
15
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
8
CEA
Ung thư ruột kết
12
Huyết tương; Huyết thanh
9
iFOB
Ung thư đại trực tràng
10
Phân
Đái Tháo Đường
10
HbA1C
Đái tháo đường
12
Máu
11
MAU
Tiểu đường
12
Nước tiểu
Hormone
12
Testosterone
Hormone sinh dục nam
12
Huyết tương; Huyết thanh
13
Cortisol
Sự trao đổi chất
10
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
14
hCG
Mang thai
15
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
15
LH
Sự rụng trứng
15
Huyết tương; Huyết thanh
16
TSH
Tuyến giáp
12
Huyết tương; Huyết thanh
17
T4
Tuyến giáp
10
Huyết tương; Huyết thanh
18
PRL Prolactin
Hormone
10
Huyết tương; Huyết thanh
19
FSH
Hormone kích nang
15
Huyết tương; Huyết thanh
Viêm nhiễm
20
CRP
Nhiễm khuẩn trong máu
3
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
21
PCT
Nhiễm khuẩn
12
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
22
RF IgM
Viêm khớp dạng thấp
5
Máu; Huyết tương; Huyết thanh
Chỉ số khác
23
Feritin
Thiếu máu
10
Huyết tương; Huyết thanh

0 nhận xét:

Đăng nhận xét